Thursday, July 7, 2011

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm học 2011-2012 tại HÀ NỘI

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm học 2011-2012 tại HÀ NỘI: Xem và Download

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2011-2012, TP Hà Nội có hơn 80.000 thí sinh đăng ký dự thi, trong đó, 7.500 em thi dự tuyển vào các lớp chuyên.
diem tuyen sinh lop 10 nam hoc 2011-2012 tai Ha noi
Theo kế hoạch, vào ngày 15/7/2011, Sở GD-ĐT Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn vào các trường THPT có lớp chuyên và ngày 18/7 sẽ công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT không chuyên.

Cập nhật điểm chuẩn các trường công lập ở Tp Hà Nội năm học 2011-2012:


STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Chu Văn An
56,0
Tiếng Nhật: 50,5
2.
Phan Đình Phùng
53,0

3.
Phạm Hồng Thái
48,5

4.
Nguyễn Trãi- Ba Đình
48,0

5.
Tây Hồ
44,5
Tuyển NV3 khu vực 1, 2: 46,5
6.
Thăng Long
53,5

7.
Việt Đức
52,5
Tiếng Nhật: 37,0
8.
Trần Phú-Hoàn Kiếm
52,0

9.
Trần Nhân Tông
51,5
Tiếng Pháp: 44,0
10.
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
49,5

11.
Kim Liên
53,5
Tiếng Nhật: 40,5
12.
Yên Hoà
53,5

13.
Lê Quý Đôn- Đống Đa
53,0

14.
Nhân Chính
52,5

15.
Cầu Giấy
48,5

16.
Quang Trung-Đống Đa
47,5

17.
Đống Đa
47,0

18.
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
44,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0
19.
Ngọc Hồi
46,0

20.
Hoàng Văn Thụ
44,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 46,0
21.
Việt Nam –Ba Lan
43,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 45,0
22.
Trương Định
41,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 43,0
23.
Ngô Thì Nhậm
39,0

24.
Nguyễn Gia Thiều
49,0

25.
Cao Bá Quát- Gia Lâm
47,5

26.
Lý Thường Kiệt
46,0

27.
Yên Viên
46,0

28.
Dương Xá
43,0

29.
Nguyễn Văn Cừ
42,0
Tuyển NV3 khu vực 5: 44,0
30.
Liên Hà
48,0

31.
Vân Nội
43,0

32.
Mê Linh
40,0

33.
Đông Anh
39,0

34.
Cổ Loa
39,0

35.
Sóc Sơn
38,0

36.
Yên Lãng
37,0

37.
Bắc Thăng Long
37,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 39,0
38.
Đa Phúc
36,5

39.
Trung Giã
35,5

40.
Kim Anh
34,0

41.
Xuân Giang
33,5

42.
Tiền Phong
31,5

43.
Minh Phú
29,0

44.
Quang Minh
27,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 29,0
45.
Tiến Thịnh
27,0

46.
Tự Lập
24,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0
47.
Nguyễn Thị Minh Khai
51,0
48.
Xuân Đỉnh
47,0
49.
Hoài Đức A
42,0

50.
Đan Phượng
41,0

51.
Thượng Cát
40,0
Tuyển NV3 khu vực 1, 2, 7: 42,0
52.
Trung Văn
40,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 42,0
53.
Hoài Đức B
36,0

54.
Tân Lập
34,5

55.
Vạn Xuân – Hoài Đức
34,5

56.
Đại Mỗ
34,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 36,0
57.
Hồng Thái
32,0

58.
Sơn Tây
50,0
Tiếng Pháp: 27,5
59.
Tùng Thiện
40,0

60.
Quảng Oai
35,0

61.
Ngô Quyền-Ba Vì
34,5

62.
Ngọc Tảo
34,5

63.
Phúc Thọ
31,5

64.
Ba Vì
29,5

65.
Vân Cốc
28,0

66.
Bất Bạt
25,0

67.
Xuân Khanh
23,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 25,0
68.
Quốc Oai
43,5

69.
Thạch Thất
43,0

70.
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
38,5

71.
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
35,0

72.
Minh Khai
33,5

73.
Cao Bá Quát- Quốc Oai
30,0

74.
Bắc Lương Sơn
28,0

75.
Lê Quý Đôn – Hà Đông
50,5

76.
Quang Trung- Hà Đông
42,0

77.
Thanh Oai B
41,0

78.
Chương Mỹ A
38,0

79.
Xuân Mai
35,0

80.
Nguyễn Du – Thanh Oai
32,5

81.
Trần Hưng Đạo- Hà Đông
32,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 34,0
82.
Chúc Động
30,5

83.
Thanh Oai A
29,0

84.
Chương Mỹ B
24,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0
85.
Thường Tín
38,0

86.
Phú Xuyên A
36,5

87.
Đồng Quan
34,5

88.
Phú Xuyên B
31,0

89.
Tô Hiệu -Thường Tín
30,0

90.
Tân Dân
28,0

91.
Nguyễn Trãi – Thường Tín
28,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 30,0
92.
Vân Tảo
26,0

93.
Lý Tử Tấn
24,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0
94.
Mỹ Đức A
42,5

95.
ứng Hoà A
35,0

96.
Mỹ Đức B
29,5

97.
Trần Đăng Ninh
27,0

98.
ứng Hoà B
27,0

99.
Hợp Thanh
27,0

100.
Mỹ Đức C
24,5

101.
Lưu Hoàng
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0
102.
Đại Cường
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0

No comments:

Post a Comment